Nghĩa của từ bruising trong tiếng Việt.
bruising trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bruising
US /ˈbruː.zɪŋ/
UK /ˈbruː.zɪŋ/

Danh từ
1.
vết bầm, sự bầm tím
an injury appearing as an area of discolored skin on the body, caused by a blow or impact that ruptures underlying blood vessels
Ví dụ:
•
He had a large bruising on his arm after the fall.
Anh ấy bị bầm tím lớn trên cánh tay sau khi ngã.
•
The doctor examined the bruising on her leg.
Bác sĩ kiểm tra vết bầm tím trên chân cô ấy.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
gây bầm tím, khốc liệt
causing or characterized by bruising
Ví dụ:
•
The boxer delivered a series of bruising blows.
Võ sĩ đã tung ra một loạt các cú đấm gây bầm tím.
•
It was a bruising encounter for both teams.
Đó là một cuộc đối đầu khốc liệt cho cả hai đội.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: