Nghĩa của từ "browned off" trong tiếng Việt.

"browned off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

browned off

US /braʊnd ɔf/
UK /braʊnd ɔf/
"browned off" picture

Tính từ

1.

chán ngấy, khó chịu, bực mình

annoyed or fed up with something

Ví dụ:
I'm really browned off with this constant complaining.
Tôi thực sự chán ngấy với những lời phàn nàn liên tục này.
He was browned off after working all weekend.
Anh ấy khó chịu sau khi làm việc cả cuối tuần.
Học từ này tại Lingoland