broiling

US /ˈbrɔɪ.lɪŋ/
UK /ˈbrɔɪ.lɪŋ/
"broiling" picture
1.

nóng như thiêu, nóng cháy da

extremely hot; scorching

:
It was a broiling hot day, perfect for the beach.
Đó là một ngày nóng như thiêu, hoàn hảo cho bãi biển.
The desert sun was broiling, making it difficult to walk.
Mặt trời sa mạc nóng như thiêu, khiến việc đi lại khó khăn.
1.

nướng, quay

cooking by exposing to direct heat, especially under a grill

:
She was broiling the salmon to perfection.
Cô ấy đang nướng cá hồi một cách hoàn hảo.
The chef recommended broiling the vegetables for a smoky flavor.
Đầu bếp khuyên nướng rau củ để có hương vị khói.