Nghĩa của từ "bring something into force" trong tiếng Việt.

"bring something into force" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bring something into force

US /brɪŋ ˈsʌmθɪŋ ˈɪntuː fɔːrs/
UK /brɪŋ ˈsʌmθɪŋ ˈɪntuː fɔːrs/
"bring something into force" picture

Thành ngữ

1.

đưa vào thực thi, làm cho có hiệu lực, áp dụng

to make a new law or system start to be used

Ví dụ:
The new regulations will be brought into force next month.
Các quy định mới sẽ được đưa vào thực thi vào tháng tới.
The government plans to bring the new tax law into force by the end of the year.
Chính phủ dự định đưa luật thuế mới vào thực thi vào cuối năm.
Học từ này tại Lingoland