Nghĩa của từ "bring something to a head" trong tiếng Việt.

"bring something to a head" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bring something to a head

US /brɪŋ ˈsʌm.θɪŋ tuː ə hɛd/
UK /brɪŋ ˈsʌm.θɪŋ tuː ə hɛd/
"bring something to a head" picture

Thành ngữ

1.

đưa đến hồi kết, giải quyết dứt điểm

to cause a situation to reach a point where a decision has to be made or action has to be taken

Ví dụ:
The ongoing dispute was finally brought to a head by the manager's intervention.
Tranh chấp đang diễn ra cuối cùng đã đến hồi kết nhờ sự can thiệp của người quản lý.
We need to bring this issue to a head soon, or it will just drag on.
Chúng ta cần giải quyết dứt điểm vấn đề này sớm, nếu không nó sẽ cứ kéo dài.
Học từ này tại Lingoland