Nghĩa của từ breakup trong tiếng Việt.

breakup trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

breakup

US /ˈbreɪkˌʌp/
UK /ˈbreɪkˌʌp/
"breakup" picture

Danh từ

1.

chia tay, tan rã

the ending of a relationship or association

Ví dụ:
Their breakup was very painful for both of them.
Cuộc chia tay của họ rất đau khổ cho cả hai.
The band announced their breakup after 20 years.
Ban nhạc đã thông báo tan rã sau 20 năm.
Học từ này tại Lingoland