Nghĩa của từ "break the back of" trong tiếng Việt.

"break the back of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

break the back of

US /breɪk ðə bæk əv/
UK /breɪk ðə bæk əv/
"break the back of" picture

Thành ngữ

1.

hoàn thành phần khó nhất của, phá vỡ xương sống của

to complete the main or hardest part of a task

Ví dụ:
Once we break the back of this report, the rest will be easy.
Một khi chúng ta hoàn thành phần khó nhất của báo cáo này, phần còn lại sẽ dễ dàng.
It took a long time, but I finally broke the back of the coding project.
Mất rất nhiều thời gian, nhưng cuối cùng tôi cũng hoàn thành phần khó nhất của dự án mã hóa.
Học từ này tại Lingoland