Nghĩa của từ "bored out of your mind" trong tiếng Việt.

"bored out of your mind" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bored out of your mind

US /bɔrd aʊt əv yʊər maɪnd/
UK /bɔrd aʊt əv yʊər maɪnd/
"bored out of your mind" picture

Thành ngữ

1.

chán chết, chán ngấy

extremely bored; completely fed up with a situation or activity

Ví dụ:
I was bored out of my mind during that long lecture.
Tôi đã chán chết trong suốt buổi diễn thuyết dài đó.
If you stay home all day with nothing to do, you'll be bored out of your mind.
Nếu bạn ở nhà cả ngày mà không có gì làm, bạn sẽ chán chết.
Học từ này tại Lingoland