Nghĩa của từ "out of your mind" trong tiếng Việt.
"out of your mind" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
out of your mind
US /aʊt əv jʊər maɪnd/
UK /aʊt əv jʊər maɪnd/

Thành ngữ
1.
mất trí, điên rồ
crazy or insane
Ví dụ:
•
You must be out of your mind to think that's a good idea.
Bạn chắc hẳn mất trí rồi khi nghĩ đó là một ý hay.
•
Are you completely out of your mind?
Bạn hoàn toàn mất trí rồi à?
2.
lo lắng đến phát điên, đau khổ đến phát điên
to be very worried or upset about something
Ví dụ:
•
She's been out of her mind with worry since her son went missing.
Cô ấy đã lo lắng đến phát điên kể từ khi con trai mất tích.
•
I was out of my mind with grief after I lost my pet.
Tôi đã đau khổ đến phát điên sau khi mất thú cưng.
Học từ này tại Lingoland