Nghĩa của từ "boil the ocean" trong tiếng Việt.
"boil the ocean" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
boil the ocean
US /bɔɪl ðə ˈoʊʃən/
UK /bɔɪl ðə ˈoʊʃən/

Thành ngữ
1.
đun sôi đại dương, làm điều không thể
to undertake an impossible or overly ambitious task; to attempt something too large or complex to be feasible
Ví dụ:
•
Trying to implement all these features at once is like trying to boil the ocean.
Cố gắng triển khai tất cả các tính năng này cùng một lúc giống như cố gắng đun sôi đại dương.
•
We need to focus on achievable goals, not try to boil the ocean.
Chúng ta cần tập trung vào các mục tiêu khả thi, không cố gắng đun sôi đại dương.
Học từ này tại Lingoland