Nghĩa của từ "blended family" trong tiếng Việt.
"blended family" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
blended family
US /ˈblen.dɪd ˌfæm.ɪ.li/
UK /ˈblen.dɪd ˌfæm.ɪ.li/

Danh từ
1.
gia đình hòa hợp, gia đình hỗn hợp
a family consisting of a couple and their children from previous relationships, and often their children together
Ví dụ:
•
They formed a happy blended family after their remarriage.
Họ đã tạo nên một gia đình hòa hợp hạnh phúc sau khi tái hôn.
•
It can be challenging to navigate the dynamics of a blended family.
Điều hướng động lực của một gia đình hòa hợp có thể là một thách thức.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland