Nghĩa của từ "bits and pieces" trong tiếng Việt.

"bits and pieces" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bits and pieces

US /bɪts ənd ˈpiːsɪz/
UK /bɪts ənd ˈpiːsɪz/
"bits and pieces" picture

Thành ngữ

1.

mẩu thông tin, những thứ lặt vặt, những mảnh vụn

small, separate items or fragments of something

Ví dụ:
I've only managed to get a few bits and pieces of information about the project.
Tôi chỉ thu thập được vài mẩu thông tin về dự án.
We packed up all our bits and pieces and left the house.
Chúng tôi thu dọn tất cả những thứ lặt vặt và rời khỏi nhà.
Học từ này tại Lingoland