Nghĩa của từ "bird of passage" trong tiếng Việt.
"bird of passage" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bird of passage
US /ˌbɝːd əv ˈpæs.ɪdʒ/
UK /ˌbɝːd əv ˈpæs.ɪdʒ/

Thành ngữ
1.
người nay đây mai đó, người du mục
a person who travels a lot or often changes their place of residence or work
Ví dụ:
•
He's a true bird of passage, never staying in one city for more than a year.
Anh ấy là một người nay đây mai đó thực sự, không bao giờ ở một thành phố quá một năm.
•
My aunt has always been a bird of passage, moving from country to country.
Dì tôi luôn là một người nay đây mai đó, di chuyển từ nước này sang nước khác.
Học từ này tại Lingoland