Nghĩa của từ bigot trong tiếng Việt.

bigot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bigot

US /ˈbɪɡ.ət/
UK /ˈbɪɡ.ət/
"bigot" picture

Danh từ

1.

kẻ cuồng tín, người cố chấp

a person who is obstinately or intolerantly devoted to his or her own opinions and prejudices especially one who regards or treats the members of a group (such as a racial or ethnic group) with hatred and intolerance

Ví dụ:
He was accused of being a bigot for his discriminatory remarks.
Anh ta bị buộc tội là một kẻ cuồng tín vì những nhận xét phân biệt đối xử của mình.
A true democrat cannot be a bigot.
Một người dân chủ thực sự không thể là một kẻ cuồng tín.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: