bide your time

US /baɪd jʊər taɪm/
UK /baɪd jʊər taɪm/
"bide your time" picture
1.

chờ đợi thời cơ, kiên nhẫn chờ đợi

to wait patiently for a good opportunity to do something

:
She decided to bide her time until the perfect moment to ask for a raise.
Cô ấy quyết định chờ đợi thời cơ cho đến khi có thời điểm hoàn hảo để yêu cầu tăng lương.
The chess player knew he had to bide his time before making his winning move.
Người chơi cờ vua biết rằng anh ta phải chờ đợi thời cơ trước khi thực hiện nước đi chiến thắng của mình.