Nghĩa của từ "bend the rules" trong tiếng Việt.
"bend the rules" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bend the rules
US /bɛnd ðə ruːlz/
UK /bɛnd ðə ruːlz/

Thành ngữ
1.
linh hoạt các quy tắc, phá vỡ quy tắc
to break the rules in a way that is not considered to be harmful or serious
Ví dụ:
•
The teacher decided to bend the rules and let the students submit their assignments a day late.
Giáo viên quyết định linh hoạt các quy tắc và cho phép học sinh nộp bài tập muộn một ngày.
•
Sometimes you have to bend the rules a little to get things done.
Đôi khi bạn phải linh hoạt các quy tắc một chút để hoàn thành công việc.
Học từ này tại Lingoland