Nghĩa của từ beetle trong tiếng Việt.

beetle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

beetle

US /ˈbiː.t̬əl/
UK /ˈbiː.t̬əl/
"beetle" picture

Danh từ

1.

bọ cánh cứng

an insect of an order distinguished by forewings that are hardened and form a protective covering for the hindwings and by biting mouthparts.

Ví dụ:
A large black beetle crawled across the path.
Một con bọ cánh cứng đen lớn bò qua đường.
Some types of beetles are considered pests.
Một số loại bọ cánh cứng được coi là sâu bệnh.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

nhô ra, treo lơ lửng, cau mày

to hang over or project (especially in a threatening way).

Ví dụ:
The cliffs beetle over the sea.
Các vách đá nhô ra trên biển.
His brow beetled in a frown.
Trán anh ta nhíu lại thành một cái cau mày.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland