Nghĩa của từ "rhinoceros beetle" trong tiếng Việt.
"rhinoceros beetle" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rhinoceros beetle
US /ˌraɪ.nɑs.ər.əs ˈbiː.tl̩/
UK /ˌraɪ.nɑs.ər.əs ˈbiː.tl̩/

Danh từ
1.
bọ hung tê giác
a large beetle with a horn-like projection on the head of the male, found mainly in tropical regions
Ví dụ:
•
The male rhinoceros beetle uses its horn for fighting other males.
Bọ hung tê giác đực dùng sừng để chiến đấu với các con đực khác.
•
We found a large rhinoceros beetle clinging to a tree trunk.
Chúng tôi tìm thấy một con bọ hung tê giác lớn đang bám vào thân cây.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland