Nghĩa của từ "bear out" trong tiếng Việt.
"bear out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bear out
US /ber aʊt/
UK /ber aʊt/

Cụm động từ
1.
chứng minh, xác nhận
to support the truth of something; confirm
Ví dụ:
•
The evidence will bear out his claims.
Bằng chứng sẽ chứng minh những tuyên bố của anh ấy.
•
I hope her story will bear out what she told us earlier.
Tôi hy vọng câu chuyện của cô ấy sẽ chứng minh những gì cô ấy đã nói với chúng tôi trước đó.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland