Nghĩa của từ "be smooth sailing" trong tiếng Việt.

"be smooth sailing" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

be smooth sailing

US /bi smuð ˈseɪlɪŋ/
UK /bi smuð ˈseɪlɪŋ/
"be smooth sailing" picture

Thành ngữ

1.

thuận buồm xuôi gió, dễ dàng

to be easy and without problems or difficulties

Ví dụ:
After we finished the hardest part, the rest of the project was smooth sailing.
Sau khi hoàn thành phần khó nhất, phần còn lại của dự án thuận buồm xuôi gió.
I thought getting a promotion would be smooth sailing, but there were many challenges.
Tôi nghĩ việc thăng chức sẽ thuận lợi, nhưng có rất nhiều thử thách.
Học từ này tại Lingoland