be slow off the mark
US /bi sloʊ ɔf ðə mɑrk/
UK /bi sloʊ ɔf ðə mɑrk/

1.
chậm chạp trong việc nắm bắt, phản ứng chậm
to be slow to understand, react, or do something
:
•
He tends to be slow off the mark when it comes to new technology.
Anh ấy có xu hướng chậm chạp trong việc nắm bắt công nghệ mới.
•
The company was slow off the mark in adapting to market changes.
Công ty đã chậm chạp trong việc thích ứng với những thay đổi của thị trường.