be quick off the mark
US /bi kwɪk ɔf ðə mɑrk/
UK /bi kwɪk ɔf ðə mɑrk/

1.
nhanh nhạy, phản ứng nhanh
to be quick to understand or respond to something
:
•
She was quick off the mark to answer the difficult question.
Cô ấy đã nhanh nhạy trả lời câu hỏi khó.
•
The company was quick off the mark to adapt to the new market trends.
Công ty đã nhanh chóng thích nghi với các xu hướng thị trường mới.