Nghĩa của từ "be run off your feet" trong tiếng Việt.
"be run off your feet" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
be run off your feet
US /bi rʌn ɔf jʊər fiːt/
UK /bi rʌn ɔf jʊər fiːt/

Thành ngữ
1.
bận tối mắt tối mũi, bận rộn vô cùng
to be extremely busy
Ví dụ:
•
I've been run off my feet all day with customer orders.
Tôi đã bận tối mắt tối mũi cả ngày với các đơn hàng của khách.
•
The new project has everyone run off their feet.
Dự án mới khiến mọi người bận tối mắt tối mũi.
Học từ này tại Lingoland