Nghĩa của từ "be long in the tooth" trong tiếng Việt.

"be long in the tooth" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

be long in the tooth

US /bi lɔŋ ɪn ðə tuθ/
UK /bi lɔŋ ɪn ðə tuθ/
"be long in the tooth" picture

Thành ngữ

1.

già, lớn tuổi

to be old or too old to do something

Ví dụ:
He's a bit long in the tooth to be starting a new career.
Anh ấy hơi già để bắt đầu một sự nghiệp mới.
Some people might think I'm long in the tooth for this kind of adventure, but I don't care.
Một số người có thể nghĩ tôi đã già cho loại phiêu lưu này, nhưng tôi không quan tâm.
Học từ này tại Lingoland