Nghĩa của từ "be down in the mouth" trong tiếng Việt.

"be down in the mouth" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

be down in the mouth

US /bi daʊn ɪn ðə maʊθ/
UK /bi daʊn ɪn ðə maʊθ/
"be down in the mouth" picture

Thành ngữ

1.

buồn bã, chán nản, thất vọng

to be visibly sad or depressed

Ví dụ:
She's been down in the mouth ever since her pet cat went missing.
Cô ấy đã buồn bã kể từ khi con mèo cưng của cô ấy mất tích.
Don't be down in the mouth, things will get better.
Đừng buồn bã, mọi thứ sẽ tốt hơn thôi.
Học từ này tại Lingoland