be down in the mouth
US /bi daʊn ɪn ðə maʊθ/
UK /bi daʊn ɪn ðə maʊθ/

1.
buồn bã, chán nản, thất vọng
to be visibly sad or depressed
:
•
She's been down in the mouth ever since her pet cat went missing.
Cô ấy đã buồn bã kể từ khi con mèo cưng của cô ấy mất tích.
•
Don't be down in the mouth, things will get better.
Đừng buồn bã, mọi thứ sẽ tốt hơn thôi.