Nghĩa của từ batch trong tiếng Việt.
batch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
batch
US /bætʃ/
UK /bætʃ/

Danh từ
1.
2.
lô, đợt, mẻ
a group of people or things dealt with as a unit in a process
Ví dụ:
•
The next batch of students will arrive tomorrow.
Lứa sinh viên tiếp theo sẽ đến vào ngày mai.
•
We processed the data in large batches.
Chúng tôi đã xử lý dữ liệu theo lô lớn.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
gom, xử lý theo lô
to group items together for processing
Ví dụ:
•
We need to batch these orders before shipping.
Chúng ta cần gom các đơn hàng này trước khi giao.
•
The system will batch the transactions nightly.
Hệ thống sẽ xử lý theo lô các giao dịch hàng đêm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: