Nghĩa của từ baron trong tiếng Việt.

baron trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

baron

US /ˈber.ən/
UK /ˈber.ən/
"baron" picture

Danh từ

1.

nam tước

a member of the lowest order of the British nobility

Ví dụ:
Lord Smith was elevated to the peerage as Baron Smith of Westminster.
Lord Smith được phong tước vị Nam tước Smith của Westminster.
The Baron hosted a grand feast at his castle.
Nam tước đã tổ chức một bữa tiệc lớn tại lâu đài của mình.
2.

ông trùm, tài phiệt

a powerful businessman or industrialist

Ví dụ:
He was known as a shipping baron, controlling a vast fleet.
Ông được biết đến như một ông trùm vận tải biển, kiểm soát một hạm đội lớn.
The oil barons gathered to discuss market strategies.
Các ông trùm dầu mỏ đã tập hợp để thảo luận về chiến lược thị trường.
Học từ này tại Lingoland