banker's hours

US /ˈbæŋ.kərz ˈaʊərz/
UK /ˈbæŋ.kərz ˈaʊərz/
"banker's hours" picture
1.

giờ hành chính, giờ làm việc ngắn

short working hours, typically from 9 AM to 5 PM, implying a leisurely work schedule

:
He works banker's hours, so he's always home by 5 PM.
Anh ấy làm việc giờ hành chính, nên luôn về nhà trước 5 giờ chiều.
I wish I had banker's hours instead of working late every night.
Tôi ước mình có giờ hành chính thay vì làm việc muộn mỗi tối.