Nghĩa của từ "small hours" trong tiếng Việt.
"small hours" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
small hours
US /smɔl ˈaʊərz/
UK /smɔl ˈaʊərz/

Cụm từ
1.
sáng sớm, rạng sáng
the early hours of the morning, between midnight and about 4 a.m.
Ví dụ:
•
We stayed up talking until the small hours.
Chúng tôi thức nói chuyện đến tận sáng sớm.
•
The party went on into the small hours of the morning.
Bữa tiệc kéo dài đến tận sáng sớm.
Học từ này tại Lingoland