Bachelor of Science
US /ˌbætʃ.əl.ər əv ˈsaɪ.əns/
UK /ˌbætʃ.əl.ər əv ˈsaɪ.əns/

1.
Cử nhân Khoa học
a first university degree in science
:
•
She earned her Bachelor of Science in Biology.
Cô ấy đã lấy bằng Cử nhân Khoa học ngành Sinh học.
•
He is currently pursuing a Bachelor of Science in Computer Science.
Anh ấy hiện đang theo học bằng Cử nhân Khoa học ngành Khoa học Máy tính.