Nghĩa của từ "Bachelor of Arts" trong tiếng Việt.

"Bachelor of Arts" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

Bachelor of Arts

US /ˌbætʃ.əl.ər əv ˈɑːrts/
UK /ˌbætʃ.əl.ər əv ˈɑːrts/
"Bachelor of Arts" picture

Danh từ

1.

Cử nhân Văn học

a first university degree in arts or social sciences

Ví dụ:
She earned her Bachelor of Arts in English Literature.
Cô ấy đã lấy bằng Cử nhân Văn học chuyên ngành Văn học Anh.
Many students pursue a Bachelor of Arts before continuing to graduate studies.
Nhiều sinh viên theo học Cử nhân Văn học trước khi tiếp tục học cao học.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland