Nghĩa của từ babysit trong tiếng Việt.
babysit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
babysit
US /ˈbeɪ.bi.sɪt/
UK /ˈbeɪ.bi.sɪt/

Động từ
1.
trông trẻ, giữ trẻ
to take care of a child or children while the parents are out
Ví dụ:
•
My older sister used to babysit me when I was little.
Chị gái tôi thường trông trẻ cho tôi khi tôi còn nhỏ.
•
Can you babysit for us on Saturday night?
Bạn có thể trông trẻ giúp chúng tôi vào tối thứ Bảy không?
Từ đồng nghĩa:
2.
trông nom, giám sát
to supervise or take care of something or someone, often temporarily or informally
Ví dụ:
•
Can you babysit my plants while I'm on vacation?
Bạn có thể trông nom cây cối của tôi khi tôi đi nghỉ không?
•
He had to babysit his younger brother's car for the weekend.
Anh ấy phải trông nom chiếc xe của em trai mình trong cuối tuần.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: