Nghĩa của từ babysitting trong tiếng Việt.

babysitting trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

babysitting

US /ˈbeɪ.biˌsɪt̬.ɪŋ/
UK /ˈbeɪ.biˌsɪt̬.ɪŋ/
"babysitting" picture

Danh từ

1.

trông trẻ, giữ trẻ

the activity of looking after a child or children while their parents are out

Ví dụ:
She earns extra money by babysitting for her neighbors.
Cô ấy kiếm thêm tiền bằng cách trông trẻ cho hàng xóm.
My first job was babysitting.
Công việc đầu tiên của tôi là trông trẻ.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

trông trẻ, giữ trẻ

present participle of babysit

Ví dụ:
She is currently babysitting her niece.
Cô ấy hiện đang trông cháu gái của mình.
He spent the evening babysitting for his friends.
Anh ấy đã dành cả buổi tối để trông trẻ cho bạn bè.
Học từ này tại Lingoland