at a (single) stroke

US /æt ə ˈsɪŋɡəl stroʊk/
UK /æt ə ˈsɪŋɡəl stroʊk/
"at a (single) stroke" picture
1.

chỉ trong một lần, một lúc

with a single action or effort; all at once

:
He solved all the problems at a single stroke.
Anh ấy đã giải quyết tất cả các vấn đề chỉ trong một lần.
The new policy changed everything at a stroke.
Chính sách mới đã thay đổi mọi thứ chỉ trong một lần.