at a low ebb
US /æt ə loʊ ɛb/
UK /æt ə loʊ ɛb/

1.
xuống dốc, trong tình trạng tồi tệ
in a poor or inactive state
:
•
His confidence was at a low ebb after losing the match.
Sự tự tin của anh ấy xuống dốc sau khi thua trận đấu.
•
The company's fortunes are at a low ebb.
Vận may của công ty đang xuống dốc.