Nghĩa của từ astronomical trong tiếng Việt.

astronomical trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

astronomical

US /ˌæs.trəˈnɑː.mɪ.kəl/
UK /ˌæs.trəˈnɑː.mɪ.kəl/
"astronomical" picture

Tính từ

1.

thiên văn

relating to astronomy

Ví dụ:
The observatory is equipped with advanced astronomical instruments.
Đài thiên văn được trang bị các thiết bị thiên văn tiên tiến.
He has a deep interest in astronomical phenomena.
Anh ấy có sự quan tâm sâu sắc đến các hiện tượng thiên văn.
2.

khổng lồ, rất lớn

extremely large or enormous

Ví dụ:
The cost of the new building was astronomical.
Chi phí của tòa nhà mới là khổng lồ.
They faced an astronomical amount of debt.
Họ phải đối mặt với một khoản nợ khổng lồ.
Học từ này tại Lingoland