Nghĩa của từ arc trong tiếng Việt.

arc trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

arc

US /ɑːrk/
UK /ɑːrk/
"arc" picture

Danh từ

1.

cung, vòm

a part of a curve, especially that of a circle

Ví dụ:
The bridge has a beautiful arc.
Cây cầu có một vòm đẹp.
Draw an arc from point A to point B.
Vẽ một cung từ điểm A đến điểm B.
Từ đồng nghĩa:
2.

hồ quang điện, tia lửa điện

a luminous electrical discharge between two electrodes or other points

Ví dụ:
A powerful electrical arc was visible during the short circuit.
Một hồ quang điện mạnh đã xuất hiện trong quá trình đoản mạch.
Welding often involves creating an arc to melt metal.
Hàn thường liên quan đến việc tạo ra một hồ quang để làm nóng chảy kim loại.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

bay vòng cung, tạo thành hình cung

to move with an arc-shaped trajectory

Ví dụ:
The ball arced over the fence.
Quả bóng bay vòng cung qua hàng rào.
The eagle arced gracefully through the sky.
Đại bàng bay vòng cung duyên dáng trên bầu trời.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland