Nghĩa của từ approbation trong tiếng Việt.
approbation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
approbation
US /ˌæp.rəˈbeɪ.ʃən/
UK /ˌæp.rəˈbeɪ.ʃən/

Danh từ
1.
sự tán thành, sự chấp thuận, lời khen
approval or praise
Ví dụ:
•
The play received the approbation of both critics and audience.
Vở kịch đã nhận được sự tán thành của cả giới phê bình và khán giả.
•
He sought his father's approbation before making a decision.
Anh ấy đã tìm kiếm sự chấp thuận của cha mình trước khi đưa ra quyết định.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland