approbation
US /ˌæp.rəˈbeɪ.ʃən/
UK /ˌæp.rəˈbeɪ.ʃən/

1.
sự tán thành, sự chấp thuận, lời khen
approval or praise
:
•
The play received the approbation of both critics and audience.
Vở kịch đã nhận được sự tán thành của cả giới phê bình và khán giả.
•
He sought his father's approbation before making a decision.
Anh ấy đã tìm kiếm sự chấp thuận của cha mình trước khi đưa ra quyết định.