Nghĩa của từ amputate trong tiếng Việt.

amputate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

amputate

US /ˈæm.pjə.teɪt/
UK /ˈæm.pjə.teɪt/
"amputate" picture

Động từ

1.

cắt cụt, cắt bỏ

cut off (a limb or other appendage of the body) by surgical operation

Ví dụ:
The doctors had to amputate his leg due to the severe infection.
Các bác sĩ phải cắt cụt chân anh ấy do nhiễm trùng nặng.
He lost several fingers and had to have one hand amputated after the accident.
Anh ấy mất vài ngón tay và phải cắt cụt một bàn tay sau tai nạn.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: