Nghĩa của từ amputation trong tiếng Việt.

amputation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

amputation

US /ˌæm.pjəˈteɪ.ʃən/
UK /ˌæm.pjəˈteɪ.ʃən/
"amputation" picture

Danh từ

1.

cắt cụt, phẫu thuật cắt bỏ

the action of surgically cutting off a limb or digit

Ví dụ:
The doctor performed an amputation of the infected leg.
Bác sĩ đã thực hiện cắt cụt chân bị nhiễm trùng.
He underwent a partial foot amputation due to diabetes.
Anh ấy đã trải qua cắt cụt một phần bàn chân do bệnh tiểu đường.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: