Nghĩa của từ also-ran trong tiếng Việt.
also-ran trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
also-ran
US /ˈɔːl.soʊ.ræn/
UK /ˈɔːl.soʊ.ræn/

Danh từ
1.
người thua cuộc, người không thắng
a participant in a race or contest who does not win or is not among the winners
Ví dụ:
•
Despite his efforts, he was just an also-ran in the marathon.
Mặc dù đã cố gắng, anh ấy chỉ là một người thua cuộc trong cuộc thi marathon.
•
The political candidate was an also-ran in the last election.
Ứng cử viên chính trị là một người thua cuộc trong cuộc bầu cử vừa qua.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: