Nghĩa của từ allotment trong tiếng Việt.
allotment trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
allotment
US /əˈlɑːt.mənt/
UK /əˈlɑːt.mənt/

Danh từ
1.
phân bổ, cấp phát
the action of allotting something
Ví dụ:
•
The allotment of tasks was done fairly among the team members.
Việc phân bổ nhiệm vụ được thực hiện công bằng giữa các thành viên trong nhóm.
•
The allotment of funds for the project was approved.
Việc phân bổ quỹ cho dự án đã được phê duyệt.
Từ đồng nghĩa:
2.
khu đất, đất phân bổ
a plot of land rented by an individual for growing vegetables or flowers
Ví dụ:
•
She spends her weekends tending to her vegetable allotment.
Cô ấy dành những ngày cuối tuần để chăm sóc khu đất trồng rau của mình.
•
Many city dwellers enjoy having an allotment to grow their own food.
Nhiều cư dân thành phố thích có một khu đất để tự trồng thực phẩm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland