Nghĩa của từ afterwards trong tiếng Việt.
afterwards trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
afterwards
US /ˈæf.tɚ.wɚdz/
UK /ˈæf.tɚ.wɚdz/

Trạng từ
1.
sau đó, về sau
at a later or subsequent time
Ví dụ:
•
We went to the cinema and afterwards had dinner.
Chúng tôi đi xem phim và sau đó ăn tối.
•
She fell ill and died shortly afterwards.
Cô ấy bị ốm và qua đời không lâu sau đó.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: