Nghĩa của từ affirmatively trong tiếng Việt.
affirmatively trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
affirmatively
US /əˈfɝː.mə.t̬ɪv.li/
UK /əˈfɝː.mə.t̬ɪv.li/

Trạng từ
1.
một cách khẳng định, một cách tích cực
in an affirmative manner; in a way that indicates agreement or assent
Ví dụ:
•
She nodded affirmatively, indicating her approval.
Cô ấy gật đầu khẳng định, thể hiện sự đồng ý của mình.
•
The committee voted affirmatively on the proposal.
Ủy ban đã bỏ phiếu thuận cho đề xuất.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: