Nghĩa của từ yes trong tiếng Việt.

yes trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

yes

US /jes/
UK /jes/
"yes" picture

Từ cảm thán

1.

vâng, dạ, có

used to give an affirmative response

Ví dụ:
“Are you ready?” “Yes.”
“Bạn đã sẵn sàng chưa?” “Vâng.”
“Did you finish your homework?” “Yes, I did.”
“Bạn đã làm xong bài tập về nhà chưa?” “Rồi, tôi đã làm xong.”
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

sự đồng ý, phiếu thuận

an affirmative answer or vote

Ví dụ:
She gave a firm yes to the proposal.
Cô ấy đã đưa ra một câu trả lời đồng ý dứt khoát cho đề xuất.
All in favor, say yes.
Tất cả những người ủng hộ, hãy nói .
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: