favorably
US /ˈfeɪ.vɚ.ə.bli/
UK /ˈfeɪ.vɚ.ə.bli/

1.
một cách thuận lợi, một cách tích cực
in a way that shows approval or indicates a good result
:
•
The committee reviewed the proposal favorably.
Ủy ban đã xem xét đề xuất một cách thuận lợi.
•
Her new book was received very favorably by critics.
Cuốn sách mới của cô ấy đã được các nhà phê bình đón nhận rất thuận lợi.