Nghĩa của từ liaison trong tiếng Việt.

liaison trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

liaison

US /liˈeɪ.zɑːn/
UK /liˈeɪ.zɑːn/
"liaison" picture

Danh từ

1.

liên lạc, sự phối hợp, người liên lạc

communication or cooperation which facilitates a close working relationship between people or organizations

Ví dụ:
She acts as a liaison between the two departments.
Cô ấy đóng vai trò liên lạc giữa hai phòng ban.
We need to establish better liaison with our international partners.
Chúng ta cần thiết lập liên lạc tốt hơn với các đối tác quốc tế.
2.

mối quan hệ bí mật, ngoại tình

a secret sexual relationship

Ví dụ:
Rumors of a secret liaison between the politician and his assistant circulated.
Tin đồn về một mối quan hệ bí mật giữa chính trị gia và trợ lý của ông ta đã lan truyền.
Their illicit liaison was eventually discovered.
Mối quan hệ bất chính của họ cuối cùng đã bị phát hiện.
Học từ này tại Lingoland