Nghĩa của từ negative trong tiếng Việt.
negative trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
negative
US /ˈneɡ.ə.t̬ɪv/
UK /ˈneɡ.ə.t̬ɪv/

Tính từ
1.
phủ định, tiêu cực
expressing or implying denial, disagreement, or refusal
Ví dụ:
•
She gave a negative answer to the proposal.
Cô ấy đã đưa ra câu trả lời phủ định cho đề xuất.
•
The test results were negative for the virus.
Kết quả xét nghiệm âm tính với virus.
Từ đồng nghĩa:
2.
tiêu cực, có hại
having a bad or harmful effect
Ví dụ:
•
Smoking has many negative effects on health.
Hút thuốc có nhiều tác động tiêu cực đến sức khỏe.
•
The news had a negative impact on the stock market.
Tin tức đã có tác động tiêu cực đến thị trường chứng khoán.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
phủ định, từ chối
a word or statement that expresses denial, disagreement, or refusal
Ví dụ:
•
He responded with a firm negative.
Anh ấy đã trả lời bằng một lời phủ định dứt khoát.
•
The vote was 10 for and 5 negative.
Cuộc bỏ phiếu là 10 phiếu thuận và 5 phiếu chống.
Từ đồng nghĩa:
2.
ảnh âm bản, phim âm bản
a photographic image on film that shows dark areas as light and light areas as dark
Ví dụ:
•
She developed the film and saw the negative.
Cô ấy đã rửa phim và nhìn thấy ảnh âm bản.
•
The photographer held the negative up to the light.
Nhiếp ảnh gia giơ ảnh âm bản lên trước ánh sáng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: