Nghĩa của từ acoustic trong tiếng Việt.

acoustic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

acoustic

US /əˈkuː.stɪk/
UK /əˈkuː.stɪk/
"acoustic" picture

Tính từ

1.

âm thanh, thuộc về thính giác

relating to sound or the sense of hearing

Ví dụ:
The concert hall has excellent acoustic properties.
Phòng hòa nhạc có đặc tính âm thanh tuyệt vời.
We need to improve the acoustic insulation in this room.
Chúng ta cần cải thiện cách âm âm thanh trong phòng này.
Từ đồng nghĩa:
2.

acoustic, không dùng điện

of a musical instrument, not having electrical amplification

Ví dụ:
He prefers playing an acoustic guitar.
Anh ấy thích chơi guitar acoustic.
The band performed an acoustic set at the cafe.
Ban nhạc đã biểu diễn một buổi acoustic tại quán cà phê.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

nhạc cụ acoustic

an acoustic musical instrument

Ví dụ:
He brought his acoustic to the jam session.
Anh ấy mang cây guitar acoustic của mình đến buổi jam session.
The band decided to play a few acoustics for the intimate crowd.
Ban nhạc quyết định chơi một vài bản acoustic cho khán giả thân mật.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: