Nghĩa của từ absentee trong tiếng Việt.
absentee trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
absentee
US /ˌæb.sənˈtiː/
UK /ˌæb.sənˈtiː/

Danh từ
1.
người vắng mặt, người vắng
a person who is expected to be present at a place or event but is not
Ví dụ:
•
There were several absentees from the meeting.
Có một số người vắng mặt trong cuộc họp.
•
The teacher marked the absentee students.
Giáo viên đã đánh dấu những học sinh vắng mặt.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: